Tư vấn | 24-02-2023

Nhôm 5052 là gì? So sánh nhôm 5052 với 6061

Nhôm 5052 là một trong các loại được sử dụng phổ biến nhất trong số các loại hợp kim nhôm hiện nay nhờ ưu điểm chống ăn mòn tốt, độ cứng và độ bền cao lại dễ gia công. Bên cạnh việc giúp bạn tìm hiểu nhôm 5052 là gì, bài viết còn so sánh nhôm 5052 với một loại nhôm khác cũng được sử dụng là nhôm 6061.

1. Nhôm 5052 là gì?

Nhôm 5052 là một loại hợp kim nhôm, có thành phần Mg và Cr giúp gia tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường nước mặn.

Nhôm 5052 là loại hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền và được làm cứng bằng cách làm nguội tự nhiên. Nhôm 5052 có độ bền vừa phải và được xem là nhôm anode vì chất lượng bề mặt hợp kim sau khi anode hóa rất tốt.

Bạn có thể tham khảo bảng thành phần của nhôm 5052 dưới đây:

Thành phần Mg Cr Si Fe Cu Zn Ti Mn Khác Al
Tỷ lệ 2.20 – 2.80% 0.15 – 0.35% ≤0.25% ≤0.40% ≤0.10% ≤0.10% ≤0.10% ≤0.15% Còn lại
Nhôm 5052 là loại hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền
Nhôm 5052 là loại hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền có chứa thành phần Mg và Cr giúp gia tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng.

2. 06 đặc điểm của nhôm 5052

6 đặc điểm của nhôm 5052 gồm: có khả năng định hình, khả năng hàn, gia công nóng, luyện nhôm A5052 và làm cứng. Cụ thể từng đặc điểm như sau:

  • Khả năng định hình: Nhôm 5052 có thể gia công định hình ở nhiệt độ phòng bằng phương pháp gia công nguội.
  • Khả năng hàn: Nhôm 5052 có khả năng hàn tốt bằng cách sử dụng phương pháp thông thường. Các phương pháp hàn thích hợp nhất là: vonfram hoặc điện tiêu thụ khí trơ bảo vệ hàn hồ quang.
  • Gia công nóng: Nhôm 5052 có thể được làm từ nhiệt độ 510 °C (950 °F) xuống 260 °C (500 ° F).
  • Gia công nguội: Nhôm 5052 thích hợp hoạt động ở nhiệt độ thấp nên rất dễ gia công nguội.
  • Luyện nhôm A5052: Nhôm/nhôm hợp kim 5052 có thể được ủ ở 343 °C (650 ° F) và sau đó làm nguội trong môi trường không khí tự nhiên mát bằng không khí.
  • Làm cứng: Nhôm/nhôm hợp kim 5052 chỉ có thể được làm cứng bằng cách gia công biến dạng nguội.
Nhôm 5052 có khả năng định hình, hàn, gia công nóng, gia công nguội, làm cứng
Nhôm 5052 có khả năng định hình, hàn, gia công nóng, gia công nguội, làm cứng và luyện nhôm A5052

3. Ưu điểm và nhược điểm của nhôm 5052

Để đánh giá nhôm 5052 có thật sự tốt không và phù hợp sử dụng trong trường hợp nào, chúng ta cần điểm qua những ưu điểm và nhược điểm của nhôm 5052.

3.1. Ưu điểm

Các ưu điểm của nhôm 5052 gồm:

  • Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt ở môi trường nước mặn: Nhờ có thành phần Mg có tỷ lệ lên đến 2.80% nên nhôm 5052 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt ở môi trường nước mặn.
  • Dễ hàn: Nhôm 5052 dễ hàn thông qua các phương pháp thông thường. Trong đó, phương pháp hồ quang khí và hàn điện cực được sử dụng phổ biến nhất.
  • Chất lượng anode hóa rất tốt: Nhôm 5052 có chất lượng anốt hóa rất tốt, chất lượng bề mặt khá tốt sau khi anot hóa và lớp anot rất sáng.
Ưu điểm nổi bật của nhôm 5052
Ưu điểm nổi bật của nhôm 5052 là có khả năng chống ăn mòn tốt và dễ hàn.

3.2. Nhược điểm

Một số nhược điểm của nhôm 5052 gồm:

  • Độ bền trung bình, kém hơn một số loại hợp kim nhôm khác.
  • Không dễ gia công: Do nhôm 5052 có tính nhạy cảm với nhiệt độ cao, ở nhiệt độ 200oC – 250oC, hợp kim bị mất dần sức mạnh về cơ và lý vốn có. Do đó không thể xử lý nhiệt và chỉ có thể xử lý bằng cách sử dụng quy trình làm cứng nên việc gia công nguội sẽ làm giảm khả năng tạo hình của nhôm.
  • Dẫn điện kém đồng: Tính dẫn điện của nhôm chỉ bằng khoảng 33% so với độ dẫn điện của đồng
  • Xử lý nhiệt kém: Nhôm 5052 xử lý nhiệt kém, vì vậy để tăng độ cứng nhôm 5052,phải trải qua quá trình gia công nguội chứ không xử lý nhiệt như các loại vật liệu khác.
Nhược điểm của nhôm 5052
Nhược điểm của nhôm 5052 là không dễ gia công, dẫn nhiệt và xử lý nhiệt kém.

4. So sánh nhôm 5052 với nhôm 6061

4.1. So sánh thành phần

Tỷ lệ Mg và Cr có trong nhôm 5052 nhiều hơn nhôm 6061, cụ thể tỷ lệ thành phần Mg trong nhôm 5052 là 2.20 – 2.80% (nhôm 6061 là 0.80 – 1.20%); tỷ lệ thành phần Cr trong nhôm 5052 là 0.15 – 0.35% (nhôm 6061 là 0.04 – 0.35%. Ngoài ra, trong nhôm 5052 không có thành phần Titanium như nhôm 6061. Bạn có thể tham khảo cụ thể tại bảng so sánh thành phần dưới đây như sau:

Mg Cr Si  Fe Cu Zn Ti Mn Al Khác
5052 2.20 – 2.80% 0.15 – 0.35% ≤0.25% ≤0.40% ≤0.10% ≤0.10% ≤0.10% Còn lại ≤0.15%
6061 0.80 – 1.20% 0.04 – 0.35% 0.40 – 0.80% ≤0.70 % 0.15 – 0.40 % ≤0.25 % ≤0.15 % ≤0.15 % Còn lại ≤0.15%

4.2. Tính chất vật lý của nhôm 5052 và nhôm 6061

Nhôm 5052 và nhôm 6061 có nhiệt độ sôi, sự giãn nở nhiệt, và độ đàn hồi tương đương nhau. Tuy nhiên hệ số dẫn nhiệt của nhôm 5052 thấp hơn (138 W/m.K) so với nhôm 6061 là 166 W/m.K.

Tính chất Nhôm 5052 Nhôm 6061
Nhiệt độ sôi 650 °C 650 °C
Sự giãn nở nhiệt 23.7 x10-6 /K 23.4 x10-6 /K
Đàn hồi 70 GPa 70 GPa
Hệ số dẫn nhiệt 138 W/m.K 166 W/m.K
Điện trở 0.0495 x10-6 Ω.m x0.040 x10-6 Ω.m

Xem thêm ngay: 3 Tiêu chuẩn nhôm 6061 (JIS H4100:2015) và ứng dụng đặc trưng

4.3. Tính chất cơ học của nhôm 5052 và nhôm 6061

Nhôm 5052 có ứng suất phá hủy thấp hơn (130 Min Mpa) so với nhôm 6061 là 240 Min Mpa. Độ cứng của nhôm 5052 là 61 dB thấp hơn độ cứng của nhôm 6061 là 96 dB. Độ bền kéo của nhôm 5052 và 6061 tương đương nhau – 260 Min Mpa.

Tính chất Nhôm 5052 Nhôm 6061
Ứng suất phá hủy 130 Min MPa 240 Min MPa
Độ bền kéo 210 – 260 Min MPa 260 Min MPa
Độ cứng 61 dB 96 dB

Nhôm 5052 có nhiều điểm khác nhau với nhôm 6061 ở tỷ lệ thành phần, một số tính chất cơ học và vật lý. Ưu điểm nổi bật của nhôm 5052 với nhôm 6061 là có tới 2.80% thành phần Mg nên khả năng chống ăn mòn và độ bền cao nhất trong các loại hợp kim biến dạng không hóa bền.

Nhôm 5052 và 6061 là hai loại nhôm được sử dụng nhiều nhất
Nhôm 5052 và 6061 là hai loại nhôm được sử dụng nhiều nhất hiện nay.

5. Ứng dụng của nhôm 5052

Nhôm 5052 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống khác nhau như: sản xuất các thiết bị máy gia công, sản xuất các dụng cụ, thiết bị chế biến thực phẩm; giao thông vận tải biển và cả làm trục điện tử, biển báo hay bơm…trong ngành công nghiệp hóa chất.

  • Sản xuất các chi tiết máy gia công, phụ kiện ngành tàu biển, ống thủy lực, ống máy bay, ống dẫn dưới biển: Vì nhôm 5052 có độ cứng tốt (61 dB), độ bền kéo 210 – 260 Min MP cùng  khả năng chống ăn mòn cao, hoạt động bền bỉ trong môi trường nước biển.
  • Sản xuất các dụng cụ, thiết bị chế biến thực phẩm, bộ phận trong dây chuyền nhà máy, bể chứa, thùng nước, thùng sữa, máy làm đá: Vì nhôm 5052 hoạt động lý tưởng ở nhiệt độ thấp, sức mạnh của hợp kim 5052 này có thể tăng lên ở nhiệt độ âm…
  • Giao thông vận tải biển: Nhôm 5052 còn được dùng trong sản xuất các bộ phận, khung sườn và vỏ của tàu thuyền thuộc lĩnh vực hàng hải và vận tải biển.
  • Làm trục điện tử, biển báo hay bơm trong ngành công nghiệp hóa chất: Vì nhôm 5052 có khả năng chống ăn mòn tốt cùng độ cứng cao 61 dB.
 nhôm 5052 trong sản xuất các bộ phận, khung sườn và vỏ của tàu thuyền, phụ kiện tàu biển…
Nhờ khả năng chống ăn mòn cao nên nhôm 5052 trong sản xuất các bộ phận, khung sườn và vỏ của tàu thuyền, phụ kiện tàu biển…

Có thể thấy, nhôm 5052 có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao nhất trong các loại hợp kim biến dạng không hóa bền nên được ứng dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Nếu có nhu cầu mua nhôm chất lượng, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp theo thông tin dưới đây:

Nhôm Dinostar – Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp

Trụ sở chính:

  • 118 Nguyễn Du – Hai Bà Trưng – Hà Nội.
  • Tel: 024. 3958. 8588 – Hotline: 0918. 762. 013

Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh:

  • 360 Điện Biên Phủ – Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh.

Nhà máy Nhôm Dinostar: Đường C2 – Khu C – KCN Phố Nối A – Văn Lâm – Hưng Yên.

Xem thêm ngay: