Tin tức Công ty | 14-05-2024

Tổng hợp những điều cần biết về nhôm 6061 và ứng dụng phù hợp

Nhôm 6061 là gì? Đây là hợp kim nhôm kết hợp giữa phôi nhôm cùng các nguyên tố Magie, Silic và một số nguyên tố khác. Hãy cùng khám phá những đặc tính, ưu nhược điểm để ứng dụng nhôm thanh định hình 6061 phù hợp trong bài viết sau đây.

1. Nhôm 6061 là gì?

Nhôm 6061 hay mác nhôm 6061 là dạng nhôm hợp kim được kết hợp giữa phôi nhôm, các nguyên tố như: Magie, Silic, đồng, mangan, kẽm, crom,… Vì vậy, nhôm 6061 có đặc tính dễ định hình, dễ hàn và khả năng chống ăn mòn tốt.

Ngoài ra, nhôm 6061 còn được sản xuất với nhiều hình dạng như: thanh, phi,… Mỗi loại đều có đa dạng kích thước và độ dày sử dụng linh hoạt, phù hợp cho nhiều dự án, công trình.

Thành phần của nhôm định hình 6061 như sau: Đơn vị tính %

Thành phần Si Mg Mn Cu Fe Cr Zn Ti Tạp chất khác Ai
Tỷ lệ 0,4-0,8 0,8-1,2 ≤0,15 0,15 -,0,4 <0,7 0,04 – 0,35 ≤0,25 ≤0,15 <0,15 Còn lại

2. Đặc tính nổi bật của nhôm 6061

Với thành phần cấu tạo như trên, nhôm 6061 sở hữu những đặc tính nổi bật và cũng chính là những ưu điểm như sau:

  • Trọng lượng nhẹ: Do khối lượng riêng nhỏ (g = 2,7g/cm3) nên nhôm 6061 có tác dụng lớn trong việc giảm khối lượng của hệ thống, kết cấu. Ví dụ như giảm khối lượng máy bay, tàu thuyền,…
  • Độ dẻo dai tốt: Nhôm 6061 có cấu tạo kiểu mạng A1 nên có tính dẻo cao, rất dễ dàng để định hình thành các hình dạng khác nhau.
  • Bề mặt nhẵn mịn, dễ gia công: Dòng nhôm này có bề mặt nhẵn mịn, dễ gia công thành nhiều hình dạng khác nhau mà không mất thời gian làm nhẵn bề mặt.
  • Khả năng chống ăn mòn cao: Nhờ màng nhôm oxit (Al2O3) được tạo ra khi nhôm tiếp xúc với không khí bảo vệ bề mặt nên nhôm 6061 có khả năng chống ăn mòn cao. Nó có thể chống lại các tác nhân ngoài môi trường, nước biển hoặc các hóa chất như lưu huỳnh, Clorua.
  • Độ bền cao: Nhôm 6061 có độ bền cao, được ứng dụng phổ biến khi sức mạnh và độ bền kéo của thành phẩm là ưu tiên hàng đầu.
  • Liên kết hàn tốt: Nhôm 6061 có liên kết hàn tốt và có thể hàn bằng tất cả các phương pháp hàn thông thường như hàn điện, hàn tig,… Mối hàn dễ kết dính, độ bền cao.
  • Tính ứng dụng rộng rãi: Nhờ vào những đặc tính như trọng lượng nhẹ, chống ăn mòn tốt, khả năng định hình, khả năng liên kết hàn tốt nên nhôm 6061 được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và nhiều ngành nghề khác như hàng không, tàu biển, công nghiệp,…
Đặc tính của nhôm 6061
Đặc tính nổi bật của nhôm 6061

3. Phân loại hợp kim nhôm 6061

Nhôm 6061 được chia thành 4 loại chính: Nhôm 6061-T0, nhôm 6061-T4, nhôm 6061-T5, nhôm 6061-T6. Mỗi loại sẽ được tạo ra từ những quy trình sản xuất nhôm 6061 khác nhau và có sự khác biệt về độ cứng. Cụ thể như sau:

Mác nhôm Quy trình sản xuất
6061-T0 Ủ để có được nhiệt độ cường độ thấp hơn.
6061-T4 Giải pháp T4, được xử lý nhiệt và ủ tự nhiên.
6061-T5 Được làm nguội từ quá trình định hình nâng cao và hóa già nhân tạo.
6061-T6 Giải pháp T6, được xử lý nhiệt và hóa già nhân tạo.

Với quá trình sản xuất có sự khác biệt nên mỗi loại nhôm 6061 sẽ có những ưu điểm nổi trội riêng.

  • Nhôm 6061-T0: Là sản phẩm được làm mát tự nhiên bằng không khí sau quá trình đùn ép định hình và được hóa già tự nhiên.
  • Nhôm 6061-T4: Là sản phẩm được làm mát bằng nước ngay sau quá trình đùn ép tạo hình biên dạng.
  • Nhôm 6061-T5: Được làm nguội và hóa già nhân tạo  trong khoảng 4 giờ rồi làm mát bằng không khí nên sản phẩm này có độ cứng khá cao.
  • Nhôm 6061-T6: Là sản phẩm vừa được xử lý nhiệt vừa trải qua quá trình hóa già nhân tạo nên có độ cứng, cường độ chịu uốn và tỷ lệ giãn tối đa cao hơn các loại khác nên được ứng dụng nhiều nhất trong dòng nhôm 6061.
Nhôm 6061 T6 là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất
Nhôm 6061 T6 là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong dòng nhôm 6061

4. So sánh nhôm 6061 với nhôm 6063 và nhôm 6005

Việc so sánh nhôm 6061 so với các dòng nhôm 6063 và nhôm 6005 sau đây sẽ giúp bạn thấy được sự khác biệt và những ưu thế của dòng nhôm này.

4.1. So sánh thành phần

Sự khác biệt của nhôm 6061 so với những hợp kim nhôm khác là do tỷ lệ các thành phần có trong mỗi hợp kim nhôm quyết định. Thành phần của các hợp chất có trong từng loại nhôm 6061, 6063 và 6005 như sau:

Thành phần Si Mg Mn Cu Fe Cr Zn Ti Tạp chất khác Al
Nhôm 6061 0,4-0,8 0,8-1,2 ≤0,15 0,15-0,4 <0,7 0,04- 0,35 ≤0,25 ≤0,15 <0,15
Nhôm 6063 0,2-0,6 0,45-0,9 ≤0,1 ≤0,1 ≤0,3 ≤0,1 ≤0,1 ≤0,1 <0,15 Còn lại
Nhôm 6005A 0,5-0,9 0,4-0,7 ≤0,5 ≤0,3 ≤0,3 ≤0,25 ≤0,2 ≤0,1 <0,15 Còn lại

Giữa các hợp kim nhôm 6061, 6063, 6005A có sự khác nhau nhiều nhất về thành phần của Si và Mg tạo nên những đặc điểm riêng của mỗi loại nhôm.

4.2. So sánh đặc tính

Chính vì sự khác biệt trong thành phần của hợp kim nhôm mà nhôm 6061 có các đặc tính khác biệt so với nhôm 6063 và 6005.

Loại nhôm Độ bền kéo (Tensile strength) N/mm2 Giới hạn chảy (Proof stress) N/mm2 Độ giãn dài

(Elongation)

Độ cứng
Nhôm 6061 (T6) ≥265 ≥245 8% ≥95HV
Nhôm 6063 (T5) ≥150 ≥110 8% ≥58HV
Nhôm 6005 (T5) ≥250 ≥200 8% ≥85HV

Nhôm 6061 là loại có độ cứng tốt, độ bền kéo và độ giãn dài đạt tiêu chuẩn. Còn nhôm 6063 và 6005 có giới hạn chảy, độ cứng thấp hơn nên có khả năng uốn dẻo, tạo hình tốt hơn.

5. Ứng dụng của nhôm 6061 trong sản xuất

Nhôm 6061 được ứng dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực gồm cả đời sống và công nghiệp.

  • Sản xuất phương tiện giao thông, vận tải: Vì có trọng lượng nhẹ, độ bền cao nên nhôm 6061 được ứng dụng để làm phụ tùng, khung sườn xe ô tô, xe máy, xe đạp,…
  • Ngành hàng không: Nhờ đặc tính dễ định hình, trọng lượng nhẹ và có độ bền cao nên nhôm 6061 thường sử dụng để làm cấu tạo vỏ máy bay, tàu không gian và một số chi tiết khác.
  • Ngành hàng hải: Ứng dụng tốt để làm phụ kiện van, các chi tiết chịu nhiều áp lực,… của tàu biển do nhôm 6061 có khả năng chống ăn mòn cao, nên không bị ăn mòn bởi nước biển mặn.
  • Ngành cơ khí: Sử dụng làm khuôn dùng trong gia công, khuôn cơ khí, dụng cụ cơ khí,…. do nhôm 6061 có độ bền và ít giãn nở vì nhiệt.
  • Phụ kiện: Nhôm 6061 có độ bền cao nên được ứng dụng để làm các loại van thủy lực, phụ kiện chịu lực.,…
  • Trong đời sống: Nhôm 6061 được ứng dụng nhiều để làm các đồ dùng, trang trí nội thất như: cửa nhôm, tủ quần áo, kệ treo đồ,… bởi độ cứng, độ bền cao và bề mặt nhẵn, bóng nâng cao giá trị thẩm mỹ.
Nhôm 6061 được ứng dụng làm vỏ máy bay vì có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt

6. Nhôm 6061 có giá bao nhiêu?

Không có một mức giá cố định cho nhôm 6061 vì giá nhôm 6061 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Độ dày: Thông thường độ dày khác nhau thì giá thành nhôm sẽ khác nhau.
  • Loại nhôm: Mỗi loại nhôm 6061 sẽ có mức giá riêng như: nhôm 6061 T6, nhôm 6061 T4,…
  • Đơn vị cung cấp: Mỗi đơn vị sẽ có một mức giá khác nhau, vì vậy khách hàng cần lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín để sở hữu được sản phẩm nhôm 6061 chất lượng.
  • Tình hình thị trường: Tùy thuộc vào tình hình chung của thị trường như giá cả xăng dầu, lạm phát,… thì giá nhôm 6061 sẽ khác nhau ở mỗi thời điểm.

Hiện nay, nhu cầu sử dụng nhôm trong nước ngày càng cao đi kèm với yêu cầu khách hàng ngày một khắt khe hơn. Công ty Cổ phần nhôm Ngọc Diệp đã không ngừng nâng cao quy trình sản xuất và cải tiến công nghệ để cung cấp ra hàng nghìn sản phẩm đạt chuẩn chất lượng trong và ngoài nước đến tay người tiêu dùng.

Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp - Đơn vị cung ứng nhôm billet 6061 chất lượng tốt
Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp – Đơn vị cung ứng nhôm billet 6061 chất lượng tốt, giá cả ưu đãi

Với quy mô sở hữu một nhà máy sản xuất có diện tích 120.000 m2 tại Hưng Yên cùng với dây chuyền máy móc, công nghệ hiện đại. Ngọc Diệp cam kết cung cấp các sản phẩm nhôm chất lượng cao đem lại giá trị theo năm tháng cùng khách hàng.

Các dòng sản phẩm chính Ngọc Diệp cung cấp bao gồm:

  • Nhôm định hình: Nhôm thanh; Nhôm xây dựng (thanh profile nhôm) dùng làm khung cửa, khung vách dựng, nan chớp, nan cửa cuốn…; Nhôm công nghiệp sử dụng trong sản xuất ô tô, máy tính, thiết bị linh kiện điện tử…
  • Nhôm Billet: Series 6000, series 7000,… với kích thước 4 inch, 5 inch, 7 inch…
  • Nhôm hệ: 87, 93,95, 55, 65
  • Nhôm công nghiệp

Với những chia sẻ trên, hy vọng đã giúp các bạn hiểu rõ nhôm 6061 là gì. Đây là dòng nhôm có nhiều tính năng nổi bật và được sử dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực.

Nếu bạn có nhu cầu và cần tư vấn các sản phẩm nhôm của Ngọc Diệp, vui lòng liên hệ theo thông tin sau:

Nhôm Dinostar – Công ty Cổ phần Nhôm Ngọc Diệp

Trụ sở chính:

  • 35 Hai Bà Trưng – Hoàn Kiếm – Hà Nội.
  • Tel: 024. 3958. 8588 – Hotline: 0918. 762. 013

Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh:

  • 360 Điện Biên Phủ – Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh.

Nhà máy:

  • Đường C2 – Khu C – KCN Phố Nối A – Văn Lâm – Hưng Yên.

Có thể bạn chưa biết: